[HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH TRƯỜNG NÀO TỐT NHẤT]
Trong thời buổi hiện nay, Quản Trị Kinh Doanh được xem là công cụ quản lý tài chính hiệu quả ở cấp vĩ mô. Hoạt động Quản Trị Kinh Doanh được hiện diện ở khắp các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh đến bảo hiểm, ngân hàng, từ cơ quan quản lý tài chính nhà nước đến các doanh nghiệp tư nhân hay những tổ chức phi chính phủ. Chính vì vậy, nhu cầu nhân lực của ngành luôn ở mức cao và ổn định.
Để đáp ứng nhu cầu nhân lực ngành Quản Trị Kinh Doanh, rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng đã tuyển sinh ngành học này. Dưới đây là một số trường đào tạo Quản Trị Kinh Doanh tốt nhất các bạn có thể tham khảo:
I. HỆ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG CÔNG LẬP TOP1 TRỰC THUỘC BỘ CÓ:
1. Học Viện Tài Chính
Học viện Tài chính trực thuộc Bộ Tài chính và chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo, là một trong những trường đại học công lập top đầu thuộc khối kinh tế tại Việt Nam.
Học viện có chức năng, nhiệm vụ đào tạo cán bộ trình độ Đại học, Sau đại học về các lĩnh vực tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, tiếng Anh Tài chính và Tin học Tài chính kế toán với 4 loại hình đào tạo (Đại học chính quy, Đại học vừa làm vừa học, Đại học bằng 2, Liên thông đại học).
Thông tin liên hệ:
-Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Từ Liêm, Hà Nội
-Điện thoại: 0243.8389326
-Website: http://hvtc.edu.vn/
-Facebook: http://www.facebook.com/aof.fanpage/
-Các ngành đào tạo:
- Ngành Tài chính-Ngân hàng, gồm 12 chuyên ngành:
+ Quản lý tài chính công (Mã chuyên ngành 01)
+ Thuế (Mã chuyên ngành 02)
+ Tài chính Bảo hiểm (Mã chuyên ngành 03)
+ Hải quan & Nghiệp vụ ngoại thương (Mã chuyên ngành 05)
+ Hải quan & Logistics (Mã chuyên ngành 06)
+ Tài chính quốc tế (Mã chuyên ngành 08)
+ Phân tích tài chính (Mã chuyên ngành 09)
+ Tài chính doanh nghiệp (Mã chuyên ngành 11)
+ Ngân hàng (Mã chuyên ngành 15)
+ Thẩm định giá & Kinh doanh bất động sản (Mã chuyên ngành 16)
+ Phân tích chính sách tài chính (Mã chuyên ngành 18)
+ Đầu tư tài chính (Mã chuyên ngành 19)
- Ngành Kế toán, gồm 03 chuyên ngành:
+ Kế toán doanh nghiệp (Mã chuyên ngành 21)
+ Kiểm toán (Mã chuyên ngành 22)
+ Kế toán công (Mã chuyên ngành 23)
- Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm 02 chuyên ngành:
+ Quản trị doanh nghiệp (Mã chuyên ngành 31)
+ Marketing (Mã chuyên ngành 32)
- Ngành Hệ thống Thông tin quản lý, 01 chuyên ngành:
+ Tin học Tài chính kế toán (Mã chuyên ngành 41)
- Ngành Ngôn ngữ Anh, 01 chuyên ngành:
+ Tiếng Anh Tài chính - Kế toán (Mã chuyên ngành 51)
- Ngành Kinh tế, gồm 03 chuyên ngành:
+ Kinh tế & Quản lý nguồn lực tài chính (Mã chuyên ngành 61)
+ Kinh tế đầu tư tài chính (Mã chuyên ngành 62)
+ Kinh tế - Luật (Mã chuyên ngành 63)
2. Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (National Economics University) là trường đại học đứng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế và quản lý tại Việt Nam. Đồng thời, trường còn là trung tâm nghiên cứu kinh tế chuyên sâu, tư vấn các chính sách vĩ mô cho Nhà nước Việt Nam, chuyển giao và tư vấn công nghệ quản lý và quản trị.
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân hiện nay có rất nhiều quan hệ trao đổi, hợp tác nghiên cứu – đào tạo với nhiều trường đại học, viện nghiên cứu nổi tiếng và nhiều tổ chức quốc tế của các nước như Nga, Trung Quốc, Bulgaria, Ba Lan, Cộng hòa Séc và Slovakia, Anh, Pháp, Mỹ, Úc, Nhật, Thụy Điển, Hà Lan, Đức, Canada, Hàn Quốc, Thái Lan,...
Nếu bạn muốn tìm hiểu về ngành Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh tế Quốc dân là một sự lựa chọn không thể bỏ qua.
Thông tin liên hệ:
-Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội
-Điện thoại: 024.36.280.280
-Fax: 024.38.695.992
-Website: http://www.neu.edu.vn/
-Facebook: http://www.facebook.com/ktqdNEU/
-Các ngành đào tạo:
|
Ngành/Chương trình học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
|
|||||
A |
Chương trình học bằng tiếng Việt |
|
|||
1 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
|
2 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
|
3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
|
4 |
Marketing |
7340115 |
220 |
A00,A01,D01,D07 |
|
5 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
60 |
A00,A01,D01,D07 |
|
6 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
60 |
A00,A01,D01,D07 |
|
7 |
Kế toán |
7340301 |
240 |
A00,A01,D01,D07 |
|
8 |
Kiểm toán |
7340302 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
280 |
A00,A01,D01,D07 |
|
10 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
180 |
A00,A01,D01,D07 |
|
11 |
Ngân hàng |
CT1 |
150 |
A00,A01,D01,D07 |
|
12 |
Tài chính công |
CT2 |
100 |
A00,A01,D01,D07 |
|
13 |
Tài chính doanh nghiệp |
CT3 |
150 |
A00,A01,D01,D07 |
|
14 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
|
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
|
16 |
Kinh tế |
7310101 |
220 |
A00,A01,D01,D07 |
|
17 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
230 |
A00,A01,D01,D07 |
|
18 |
Toán kinh tế |
7310108 |
60 |
A00,A01,D01,D07 |
|
19 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
|
20 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
|
21 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
60 |
A00,A01,D01,D07 |
|
22 |
Luật kinh tế |
7380107 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
|
23 |
Luật |
7380101 |
60 |
A00,A01,D01,D07 |
|
24 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
|
25 |
Bất động sản |
7340116 |
130 |
A00,A01,D01,D07 |
|
26 |
Khoa học quản lý |
7340401 |
130 |
A00,A01,D01,D07 |
|
27 |
Quản lý công |
7340403 |
70 |
A00,A01,D01,D07 |
|
28 |
Bảo hiểm |
7340204 |
180 |
A00,A01,D01,D07 |
|
29 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
70 |
A00,A01,D01,D07 |
|
30 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
60 |
A00,A01,D01,D07 |
|
31 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
180 |
A00,A01,D01,B00 |
|
32 |
Quản lý dự án |
7340409 |
60 |
A00,A01,D01,B00 |
|
33 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
60 |
A00,A01,D01,B00 |
|
34 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
80 |
A00,A01,D01,B00 |
|
35 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
80 |
A00,A01,D01,B00 |
|
36 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
60 |
A01,D01,C03,C04 |
|
37 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
7220201 |
140 |
A01,D01,D09,D10 |
|
38 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) |
POHE |
420 |
A01,D01,D07,D09 |
|
B |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (Môn tiếng Anh hệ số 1) |
|
|||
1 |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
EBBA |
160 |
A00,A01,D01,D07 |
|
2 |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) |
EPMP |
80 |
A00,A01,D01,D07 |
|
3 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) |
EP02 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
|
4 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
EP03 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
|
5 |
Kinh doanh số (E-BDB) |
EP05 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
|
6 |
Phân tích kinh doanh (BA) |
EP06 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
|
7 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) |
EP07 |
50 |
A01,D01,D07,D10 |
|
8 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) |
EP08 |
50 |
A01,D01,D07,D10 |
|
9 |
Công nghệ tài chính (BFI) |
EP09 |
50 |
A00,A01,D07,B00 |
|
10 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) |
EP04 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
|
11 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
EP12 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
|
12 |
Kinh tế học tài chính (FE) |
EP13 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
|
C |
Các chương trìnnh học bằng tiếng Anh (Môn tiếng Anh hệ số 2) |
|
|||
1 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE |
EP01 |
120 |
A01,D01,D07,D09 |
|
2 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) |
EP11 |
50 |
A01,D01,D09,D10 |
|
3 |
Đầu tư tài chính (BFI)/Ngành Tài chính – Ngân hàng |
EP10 |
50 |
A01,D01,D07,D10 |
|
4 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) |
EP14 |
50 |
A01,D01,D07,D10 |
3.Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
Thông tin liên hệ:
-Địa chỉ: Trưng Trắc – Văn Lâm – Hưng Yên
-Cơ sở đào tạo: Thị trấn Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên
-Điện thoại: 02213.590.459 – 02213.980.756 – 0221 3985 808
-Email: info@tcqtkd.edu.vn
-Website: http://tcqtkd.edu.vn/
-Fanpage: http://www.facebook.com/DaoTaoDaiHocTaiChinhQuanTriKinhDoanh
Các ngành đào tạo
Tên ngành |
Mã ngành |
|
Kinh tế |
7310101 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
Kế toán |
7340301 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
|
II. HỆ CAO ĐẲNG - TRƯỜNG CÔNG LẬP TOP 1 TRỰC THUỘC BỘ CÓ:
1. Trường ta
2. Cao đẳng kỹ thuật công nghiệp
Địa chỉ: 202 Trần Nguyên Hãn - TP Bắc Giang - Bắc Giang.
Tel: (0240) 3826112; Fax: (0240) 3854513
Các ngành đào tạo
TT |
Ngành đào tạo |
TT |
Ngành đào tạo |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; |
12 |
Điện công nghiệp; |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ĐK & tự động hoá; |
13 |
Điện tử dân dụng; |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí; |
14 |
Điện tử công nghiệp; |
4 |
Kế toán; |
15 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; |
5 |
Tài chính - Ngân hàng; |
16 |
Hàn; |
6 |
Quản trị kinh doanh; |
17 |
Cắt gọt kim loại; |
7 |
Công nghệ thông tin; |
18 |
Công nghệ ôtô; |
8 |
Thương mại điện tử; |
19 |
Nguội sửa chữa máy công cụ; |
9 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học; |
20 |
May thời trang; |
10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường; |
21 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí; |
11 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng; |
|
|
3. Cao đẳng công nghiệp xây dựng
Địa chỉ: Dốc Đỏ, Phương Đông, Uông Bí, Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3 854 497
Các ngành đào tạo:
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo
- Bảo trì và sửa chữa ô tô
- Vận hành cần, cầu trục
- Vận hành máy thi công nền
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Cắt gọt kim loại
- Hàn
- Điện công nghiệp
- Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
- Điện tử công nghiệp
- Điện tử dân dụng
- Điện dân dụng
- Hệ thống điện
- Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
- Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Quản lý xây dựng
- Cấp, thoát nước
- Điện - Nước
- Mộc xây dựng và trang trí nội thất
- Hướng dẫn du lịch
- Điều hành Tour du lịch
- Quản trị khách sạn
- Quản trị lễ tân
- Nghiệp vụ lễ tân
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
- Nghiệp vụ nhà hàng và khách sạn
- Kỹ thuật chế biến món ăn
- Nghiệp vụ lưu trú
- Kế toán
- Kế toán doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh
- Quản lý doanh nghiệp
- Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
- Tin học ứng dụng
- Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
- Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
- Kỹ thuật xây dựng mỏ
- Cơ - Điện mỏ
- Cơ - Điện tuyển khoáng
- Cơ điện tử
4. Trường cao đẳng giao thông vận tải TW1
Địa chỉ: Thụy An, Huyện Ba Vì, Hà Nội
Điện thoại: 0243863668 / 0243 864 336/ 0983863243
Các ngành nghề đào tạo
Vận hành máy thi công nền
Vận hành máy thi công mặt đường
Công nghệ ô tô
Sửa chữa máy thi công xây dựng
Thí nghiệm, kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Sửa chữa điện máy công trình
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Vận hành cần, cầu trục
Kỹ thuật chế biến món ăn
Lắp đặt cầu (kích kéo)
Khai thác vận tải đường bộ
Tin học ứng dụng
Điện công nghiệp
Công tác xã hội
-----------------------------------
TƯ VẤN NGÀNH HỌC – VIỆC LÀM – ĐĂNG KÝ HỌC
Điện thoại: 04.3992.5656/0963.281.481- Website trực tuyến: xettuyenonline.vn
>>> THÔNG TIN TUYỂN SINH CAO ĐẲNG HÀ NỘI |
![]() |
>>> HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ VÀ NHẬP HỌC ONLINE |
![]() |
>>> HƯỚNG DẪN THỦ TỤC XÉT TUYỂN |
![]() |
>>>HƯỚNG DẪN THỦ TỤC HỒ SƠ NHẬP HỌC |
![]() |
Bài viết liên quan
- [HỌC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CẦN TỐ CHẤT GÌ]
- [HỌC QUẢN TRỊ MẠNG CẦN TỐ CHẤT GÌ]
- [HỌC CHĂM SÓC TÓC CẦN TỐ CHẤT GÌ]
- [HỌC DƯỢC CẦN TỐ CHẤT GÌ]
- [THU NHẬP CỬ NHÂN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG BAO NHIÊU?]
- [THU NHẬP KỸ SƯ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BAO NHIÊU]
- [PHƯƠNG PHÁP HỌC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG]
- [PHƯƠNG PHÁP HỌC NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP]
- [PHƯƠNG PHÁP HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN]
- [HỌC ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP TRƯỜNG NÀO TỐT NHẤT]